Từ điển Thiều Chửu
凱 - khải
① Vui hoà, như khải phong 凱風 gió nam, khải toàn 凱旋đánh được trận về. ||② Người thiện, người giỏi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
凱 - khải
Tiếng nhạc nhà binh. Quân nhạc — Chỉ chung — To lớn.


凱歌 - khải ca || 凱還 - khải hoàn || 凱還門 - khải hoàn môn || 凱風 - khải phong || 奏凱 - tấu khải ||